Thứ Ba, 25 tháng 6, 2013

DIPROPYLENE GLYCOL (DPG)


DIPROPYLENE GLYCOL (DPG)

I. Giới thiệu và tính chất
-         DPG là một chất lỏng nhớt, không màu, trong suốt, có nhiệt độ sôi cao, tốc độ bay hơi thấp.
-         DPG có thể tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ phổ biến, nhưng không tan trong hydrocacbon mạch thẳng và terpen.
-         DPG hút ẩm ít hơn MEG và DEG, bay hơi ít hơn MEG.
-         Khả năng hoà tan trong nước ở nhiệt độ phòng : tan hoàn toàn
-         Khả năng hoà tan : DPG hoà tan nhựa tan trong cồn (nhựa shellac), nitrocellulose, dầu. Nó không tan hoặc tan ít các polymer và nhựa tan trong dầu.
II. Ứng dụng
-         DPG được sử dụng làm dung môi, chất hút ẩm, chất ly trích, chất tăng độ chảy cho bề mặt sơn và mực in, là nguyên liệu để tổng hợp hoá chất.
1.Sơn và coating
2.Dyes và mực
3.Dầu bôi trơn
4.Chất hoá dẻo
5.Waxes
6.Các ứng dụng khác
-         DPG là thành phần cho chất lưu thủy lực
-         DPG là phụ gia cho thuộc da
-         DPG là phụ gia cho các chất ly trích
                       ===================================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
                   =======@@@@@@@@@@@@@======
Contact:
Full name:  NGUYỄN VŨ HÙNG (Mr)
Tel: +84 913.604.329

PROPYLENE GLYCOL USP (PG usp)

PROPYLENE GLYCOL USP
1.Tính cht

PG dược có độc tính thấp và cực kỳ tinh khiết vì thế 

nó được dùng trong công nghiệp dược, mỹ phẩm, 

thực phẩm, nước giải khát và các ứng dụng khác.

Propylene glycol là chất lỏng không màu, gần như 

không mùi, hơi nhớt, hút ẩm, có khả năng hoà tan

nhiều loại vô cơ, hữu cơ (acid béo, alcohol, ketone,

ester) và tan hoàn toàn trong nước.

PG là chất kháng khuẩn và là chất bảo quản thực 

phẩm hiệu quả.

PG USP là một dung môi quan trọng hoà tan nhiều loại 

chất thơm. hương dược được dùng trong công nghiệp 

ly trích hương thơm tạo ra các hương thơm cô đặc có 

chất lượng cao và giá thành rẻ.

Độ bay hơi thấp

Giá trị độ ẩm nên tạo độ bền ẩm cho sản phẩm.

Tên hoá học
1,2-Propanediol
Công thức
CH3-CH(OH)-CH2OH; C3H8O2
Trọng lượng phân tử
76.10
Độ tinh khiết
>99.8% trọng lượng
Nước
<0.2% trọng lượng
Nhiệt độ sôi, 760mmHg
187.4oC (369.3oF)
Giới hạn nhiệt độ sôi
186-189oC (367-372oF)
Nhiệt độ đông
< -57oC
Trọng lượng riêng,20/200C
1.038
Độ nhớt 250C
48.6 centpoise
Sức căng bề mặt,250C
36mN/m
Flash point
104oC (220oF)
Nhiệt độ tự bốc cháy
371oC

2.Ứng dụng

a.Ứng dụng trong kem đánh răng và mỹ phẩm

Vì PG không độc và khả năng hoà tan tốt hầu hết các 

chất hữu cơ nên PG USP được dùng làm dung môi, 

chất kết tụ, chất mang, chất ổn định nhũ tương, chất 

làm mềm, chất cải biến độ nhớt và chất làm ẩm trong 

nhiều loại mỹ phẩm như : kem khử mùi/ trị mồ hôi, 

kem xoa tay, kem đánh răng,chất làm ẩm da, thuốc 

tẩy, kem chống nắng, dầu gội,chất làm đặc, styling 

gel và kem cạo râu. Tạo sản phẩm mỹ phẩm có độ 

bám dính, độ chảy lan tốt và kéo dài thời gian bảo 

quản.

b.Ứng dụng trong thực phẩm và dược

P.G dược dùng trong các sản phẩm bánh kẹo, 

thịt,phô mai đóng hộp và các loại thực phẩm khác. 

Chức năng của PG USP là chất bảo quản,chất làm 

ẩm, làm mềm, và tạo cấu trúc cho thực phẩm. Chất 

này còn có tác dụng ức chế sự phát triển của nấm 

mốc và vi khuẩn. Ngoài ra, đây còn là dung môi hoà 

tan các loại gia vị, hương thơm và màu cho thực 

phẩm và nước giải khát.

c.Thuốc lá

Ở Nhật và các nước khác, PG dược dùng làm chất hút 

ẩm rất hữu hiệu trong quá trình gia công thuốc lá.Đây 

là một phụ gia tạo độ bền ẩm tốt và an toàn, được 

dùng để xử lý thuốc là giúp giữ sự tươi mới cho thuốc 

lá trong thời gian dài sau khi đóng gói. PG USP cũng 

được dùng làm dung môi cho các hương thơm dùng 

trong thuốc lá.

d.Chất tải lạnh

Khi thêm PG vào nước sẽ làm giảm nhiệt độ đông của 

nước thấp hơn. Chất này được dùng làm chất làm 

lạnh 

rất tốt. Ưu điểm : bay hơi thấp nên tỷ lệ hao hụt khi 

sử dụng thấp. Sử dụng trong các nhà máy bia và

nước giải khát.

                     ================================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
                   =======@@@@@@@@@@@@@======
Contact:
Full name:  NGUYỄN VŨ HÙNG (Mr)
Tel: +84 913.604.329

Thứ Hai, 24 tháng 6, 2013

ISOPHORONE


                        ISOPHORONE

Xuấtxứ  : Degusa – 190 kg

CTPT: C9H14O

Tên hoá học : 3,5,5-trimethyl-2-cyclohexene-1-one, Trimethyl-2-cyclohexenone

1.Tính chất vật lý
Chỉsố khức xạ nD20              : 1.4781
Nhiệt độ sôi 0C (1013mbar) : 215.2
Độnhớt ở 200C (mPa.S)      : 2.6
Ápsuất hơi ở 200C              : 41
2.Tiêuchuẩn kỹ thuật
Cảm quan                             : không lẫn tạp chất
Hàm lượng  nước (%TL)     : max 0.1
Độ tinh khiết        (% TL)    : min 99
Độ acid                 (%TL)     : max 0.01
Màu sắc                 (hazen)   : màu vàng nhạt
Tỷ trọng                               :0.919 -.922
3.Ứng dụng :
Isophorone được sử dụng làm dung môi trong lacquer, mực in lụa, sơn cuộn, và sơn phủ kim loại vì khả năng hoà tan tốt nhiều loại binder, nhựa và các hoá chất khác. Dùng isophorone sẽ làm tăng độ bền của sản phẩm trong quá trình bảo quản lâu hơn, làm tăng độ chảy và độ bóng cao hơn.
Isophorone được dùng trong quá trình gia công nhựa PVC và Vinyl copolymer do khả năng hoà tan rất tốt.
Isophorone được dùng làm dung môi mang trong các chất diệt cỏ cho lúa, thuốc bảo vệ thực vật.
Isophorone  được sử dụng trong sản xuất trimethylcyclohexanol để thay thế cho menthol tổng hợp.

                       ===============================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
                    ======@@@@@@@@@@@@@======
Contact:
Full name:  NGUYỄN VŨ HÙNG (Mr)
Tel: +84 913.604.329

HEXAMOLL DINCH


 
Hexamoll ® DINCH
Chất hóa dẻo cho nhựa PVC và các polime phân cực khác. Sản phẩm này được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Tên hóa học: 1,2-Cyclohexane dicarboxlic acid,diisononyl ester
Công thức phân tử: C26H48O4
1. Mô tả: Hexamol DINCH là một chất lỏng khan,trong suốt, không màu và hầu như không mùi. Nó tan trong dung môi hữu cơ thông thường và có thể hỗn hợp với các chất hóa dẻo đơn thể thường được sử dụng trong nhựa PVC. Hexamol DINCH tan hoàn toàn trong nước.
2. Tính chất:
- Khối lượng phân tử: 424.7 g/mol
- Điểm đông đặc: -54oC (DIN ISO 3016)
- Độ nhớt động lực: 44-60 mPa.s
- Tỷ trọng ở 20oC: 0.944-0.954 g/cm3
-- Trị số axit: 0.07 max.mg KOH/g
- Hàm lượng Ê te: 99.5 min. % bềmặt
- Hàm lượng nước: 0.1 max. %trọng lượng
3. Ứng dụng:
A. Thiết bị y tế:
- Hexamoll ® DINCH có bản tiểu sử chất độc tốt (Một bản kiểm tra, tóm lược, diễn dịch về một chất độc nhằm đánh giá mức phơi nhiễm và những tác động sức khỏe đi kèm):
+ Không có rủi ro sinh sản, không gây độc hại cho tinh hoàn,không làm suy yếu khả năng sinh sản, không sinh quái thai, không ảnh hưởng đếntuyến nội tiết.
+ Không sản sinh vi thể peroxy
+ Không chất sinh ung thư
+ Không nguy hại cho môi trường
- Với  bản tiểu sử chất độc tốt và tỉ lệ di chuyển rất thấp, Hexamol DINCH là chất hóa dẻo dùng trong các thiết bị y tế sử dụng các sản phẩm nhựa PVC mềm như:
+ Ống dùng để đưa thức ăn vào đường dạ dày và thẩm tách máu.
+ Túi nhỏ
+ Ống thở
+ Ống thông đường tiểu
+ Bao tay
+ Mặt nạ thở
B. Ứng dụng tiếp xúc thực phẩm: 
+ Giấy bóng dùng làm bao bì thực phẩm
+ Chất chống thấm và nắp chai
+ Nút bần  
+ Miếng đệm
+ Găng tay
C. Đồ chơi: Hexamoll ® DINCH là chất phụ gia lý tưởng cho các loại đồ chơi. Hexamoll ® DINCH là chất hoá dẻo được sử dụng đế sản xuất đồ chơi và các đồ dùng trẻ em như:
+ Búp bê
+ Bóng
+ Bức tượng nhỏ
+ Thiết bị hồ bơi
+ Đồ dùng chăm sóc trẻ em và trẻ sơ sinh
+ Dây và cáp dùng trong đồ chơi
D. Sản phẩm thể thao và giải trí:
Hexamoll ® DINCH là chất dẻo thế hệ mới và là chất phụ gia lý tưởng dùng để sản xuất các sản phẩm vật lý trị liệu, thể thao và giải trí như:
+ Bóng thể dục
+ Đệm thể dục
+ Đệm ghế ngồi
+ Bóng massage và con lăn massage
+ Giày
E.Nhựa dẻo nóng và cao su phân cực:
Các chất hóa dẻo không chỉ sử dụng trong nhựa PVC mà còn sử dụng trong nhựa dẻo nóng hay cao su phân cực như NBR hay pôliurêtan(Polyurethane). Chúng điều chỉnh độ dẻo, độ cứng, độ giòn.
- Hexamoll ® DINCH là một chất thay thế phtalat hoàn hảo trong nhựa dẻo nóng và cao su phân cực. Hơn nữa, chất dẻo mới này có tiểu sử chất độc tốt và là sản phẩm không chứa phtalat (phthalate). Nó được đưa vào công thức thông dụng và có các đặc tính giống với các chất hóa dẻo truyền thống.
- Vì Hexamoll ® DINCH là một chất hoá dẻo phân cực nên nó được kỳ vọng sẽ phù hợp với nhiều loại cao su phân cực và nhựa dẻo nóng:
+ Polychloroprene
+ NBR
+ Cao su Polyurethane
+ ABS
+ TPU
+PET
F. Coating  và mực:
Hexamoll ® DINCH là một trong những chất hoá dẻo được sử dụng trong hầu hết các công thức coating  và mực để đảm bảo tính linh hoạt. Đó là sự lựa chọn cho nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành mực và coating như:  
+ Phun phủ vỏ đồ hộp
+ In vải
+ Sơn tấm lợp
+ Mực in phun kỹ thuật số
+ Sơn bảo vệ
+ Sơn tàu biển
+ Mực in
- Hexamoll ® DINCH được sử dụng trong coating do có những nhân tố chính sau đây:
+ Tính linh hoạt ở nhiệt độ thấp tốt
+ Thời hạn sử dụng lâu
+ Sức căng bề mặt thấp
+ VOC thấp
+ Độ nhớt tương đối thấp
G. Keo dán:
- Hexamoll ® DINCH có thể được sử dụng trong các ứng dụng keo dán và chất chống thấm sau đây:
+ Băng keo dán y tế và đóng gói thực phẩm
+ Công trình xây dựng
+ Giao thông vận tải
- Hexamoll ® DINCH có sức căng bề mặt thấp hơn so với các chất hoá dẻo khác. Do có sức căng bề mặt thấp, Hexamoll ® DINCH cung cấp keo dán tốt cho nhiều loại chất nền.
H. Các ứng dụng khác: 
+ Chất phân tán
+ Mỹ phẩm ( ví dụ: thuốc rửa sơn móng tay..)
+ Hạt nhựa màu
+ Da nhân tạo
+ Cái tẩy
+ Vỏ và tấm phủ (ví dụ: Túi kiểu)
                         ==============================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
                     =======@@@@@@@@@@@@@======
Contact:
Full name:  NGUYỄN VŨ HÙNG (Mr)
Tel: +84 913.604.329                          

METHYLENE CHLORIDE

Sản phẩm: METHYLENE CHLORIDE,  MC



CTPT : CH2Cl2                                     
Tên hoá học : Dichloro methane, MC
MC được sản xuất từ methane qua quá trình hydro hoá và sau đó clor hoá nhiệt

I.Tính chất
-     MC là chất lỏng trong suốt, không màu, bay hơi nhanh và có mùi giống mùi của ether
-     MC hoà tan tốt nhiều loại nhựa, sáp, chất béo, ethanol, các dung môi có clo khác nhưng hoà tan trong nước rất ít.
-        Khả năng cháy thấp vì giới hạn cháy rất hẹp và cần năng lượng cháy rất cao.
-        Nhiệt độ sôi thấp, áp suất hơi cao nên dễ dàng thu hồi hoàn toàn.
-        Độctính thấp.
-        Tất cả những tính chất trên giải thích vì sao MC vẫn là dung môi được ưa thích và sử dụng nó làm dung môi tẩy rửa công nghiệp và các ứng dụng khác.
II .Ứng dụng :

-        Ưu điểm : Dùng MC trong công nghiệp vì khía cạnh an toàn do độc tính thấp và không cháy, có hiệu quả cao. Không có dung môi nào khác có nhiều ưu điểm như MC.
-        MC được ứng dụng phổ biến.
1.Nhựa Polyurethane xốp
2.Chất tẩy sơn :   Sử dụng MC kỹ thuật làm dung môi, lượng dùng > 70%
3.CPI-Dược : Dùng MC dược
-        Dùng MC làm môi trường phản ứng hóa học
-        MC dược là dung môi trích ly trong công nghiệp dược phẩm
-        Trích ly các hợp chất nhạy cảm với nhiệt : Cafein, hublong, và chất gia vị.
-        Là dung môi : tẩy rửa chai lọ dùng trong ngành dược ,  rửa sản phẩm thô để loại bỏ tạp chất.
4.Các ứng dụng khác của MC kỹ thuật
-        Dùng MC trong keo dán
-        Gia công chất dẻo, rửa khuôn đúc
-        Gia công kim loại, tẩy rửa kim loại
-        Dung môi trong sản xuất màng polycarboneta và acetate.
-        Đúc sợi thủy tinh polyester
-        Đúc bằng dung môi
-        Tẩy rửa bề mặt
-        Sol khí
                        ===============================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
                     =======@@@@@@@@@@@@@======
Contact:
Full name:  NGUYỄN VŨ HÙNG (Mr)
Tel: +84 913.604.329