Thứ Ba, 23 tháng 7, 2013

CERECLOR S52



Sản phẩm: CHLORINATED PARAFFINE CP152

Tên khác: Plastoil152, paraffin clor hóa
Xuất xứ : Ấn Độ , Anh
Khối lượng  : 250Kg/ Phuy - 270Kg/Phuy
CTPT : C15H26Cl6
1.Giới thiệu
Paraffinchlor hóa là một chất hóa dẻo rất phổ biến và là 1 phụ gia chống cháy  có nhiều tính chất vật lý và hóa học có thể đáp ứng yêu cầu cho nhiều ứng dụng.
Tài liệu kỹ thuật : CA , MSDS
  • Cảm quan : Chất lỏng có màu vàng nhẹ
  • Màu : 120Max
  • Hàm lượng Cl2 :50-52%
  • Tỉ trọng tại25C: 1.23-1.27
  • Độ nhớt : 11.00-20.00
  • Nhiệt độ chớp cháy : 232
  • Khả năng hòa tan với nước : không hòa tan
So sánh với S52

CP 152
S52
Cảm quan
Lỏng, màu vàng nhẹ
Lỏng, màu vàng
Màu
90
50
Độ nhớt Poise
12.92
16.48
Tỉ trọng
1.243
1.26
Hàm lượng Clor . %
50.8
51.8
Khối lượng phân tử
400
440

Ứng dụng :
  • Làm chất hóa dẻo cho PVC
  • Là phụ gia cho chất chống cháy cho nhiều loại vật liệu polime
  • Làm chất hóa dẻo cho sơn
  • Làm phụ gia chịu áp lực cao cho các dầu gia công
  • Làm chất mang cho các loại bột như chất mầu, chất ổn định và các chất vô cơ chống cháy.
                         ==============================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
                    =======@@@@@@@@@@@@@======
Contact:
Full name:  NGUYỄN VŨ HÙNG (Mr)
Tel: +84 913.604.329

Thứ Năm, 18 tháng 7, 2013

PERCHLOROETHYLENE



PERCHLOROETHYLENE (PCE)

Sản phẩm: Perchlor 

Xuất xứ : Japan

Khối lượng  : 300kg/Phuy

Tên khác : PERCHLOROETHYLENE, PCE , perchlor, perklone

-        Nó là dung môi được sử dụng phổ biến trong việc tẩy khô khi thải ra 

cacbontetrachloride và trichloroethylene và cũng được dùng làm sach kim loại 

và chất lỏng khác trong máy móc làm giảm hơi nước

-        Sử dụng như là một dung môi cho dầu mỡ, waxe, cao su, nhựa và chiết 

suất cafein từ cafe

-        Sử dụng trong gia công trong ngành dệt, thuốc chống giun trong thuốc 

thú y và chất lỏng tải nhiệt và trong các máy copy

-        Hỗn hợp này được sử dụng như một hợp chất 

trung gian để sản xuất acid

-        Dùng một lượng nhỏ cho sản xuất thuốc giun
           ===================================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
                        ======@@@@@@@@@@@@@======
Contact:
Full name:  NGUYỄN VŨ HÙNG (Mr)
Tel: +84 913.604.329

Thứ Hai, 15 tháng 7, 2013

ISOPROPYL ALCOHOL


Sản phẩm: ISOPROPYL ALCOHOL
Tên khác : IPA,  Iso Propanol. 
CTPT  : (CH3)2CHOH                       
Xuất xứ : Đài Loan, shell 
Qui cách:  160kg, 163kg
1.Mô tả sản phẩm
Isopropyl alcohol (I.P.A) là một loại cồn có độ bay hơi vừa cao phải so với
độ bay hơi của ethyl alcohol. Nó tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ, 
có mùi ngọt.
2.Ứng dụng
a.Sơn bề mặt
Vì IPA có tốc độ bay hơi vừa phải nên nó tạo khả năng kháng đục tốt cho sơn nitrocellulose. Hơn nữa, nó thường được dùng để thay thế cho ethanol trong vài loại sơn nhất định mà không làm thay đổi độ nhớt của sơn. IPA có khả năng hoà tan tốt nhiều loại nhựa, khi chỉ thêm lượng nhỏ IPA sẽ làm tăng đáng kể khả năng hoà tan nitrocellulose.
b. Chất tẩy rửa
Hỗn hợp 35% đến 50% IPA với nước là chất rửa kính rất hiệu quả. IPA cũng được dùng trong xà phòng nước, kết hợp với hydrocacbon chlo hoá làm chất tẩy.
c. Chất chống đông
IPA là một chất thích hợp đựơc đưa vào đường truyền khí và xăng để ngăn chặn đông đá vào mùa đông ( ở những xứ lạnh), nó cũng là chất làm lạnh có ích trong hệ thống điều hoà khí và đông lạnh.
d .Nguyên liệu hoá học
IPA được dùng làm nguyên liệu để sản xuất glycerol, isopropyl acetate và acetone.
e .Các sản phẩm chăm sóc con người
IPA được dùng phổ biến trong điều chế mỹ phẩm và nước hoa. Vì IPA có độc tính thấp và rất êm dịu cho da nên nó là thành phần được ưa thích trong nhiều loại dầu thơm, kem, chất khử mùi và các loại sản phẩm chăm sóc cho con người khác.
f . Các ứng dụng khác
  • Mực
  • Keo dán
  • Chất làm ẩm
  • Sản xuất dược
  • Chất khử hydrate
  • Chất bảo quản
                 ===================================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
                   ======@@@@@@@@@@@@@======
Contact:
Full name:  NGUYỄN VŨ HÙNG (Mr)
Tel: +84 913.604.329

METHYL ETHYL KETONE (MEK)


Sản phẩm: METHYL ETHYL KETONE ( MEK)



       CTPT: CH3COC2H5
      Tên khác : MEK
1.Mô tả
MEK  là một chất lỏng trong suốt, không màu, bay hơi, có mùi khá mạnh. Nó có khả năng hòa tan tốt nhựa vinyl, nhựa tổng hợp, cellulose acetate, nitrocellulose và nhiều loại cao su
2.Ứng dụng :
a. Sản xuất sơn và nhựa
MEK là một dung môi hòa tan tốt cho vinyl copolymer, acrylics, nitrocellulose, các nhựa tự nhiên, nhựa tổng hợp và cao su. Nó cũng được dùng cho sơn có chất rắn cao, độ nhớt thấp và mau khô
b.Dung môi tẩy dẫu mỡ và chất tẩy
MEK là chất tẩy rất tốt, nó có thể tẩy đi tất cả dầu mỡ. Nó cũng được dùng làm dung môi tẩy cho nhiều nhà máy công nghiệp.
c.Keo dán
MEK có tốc độ bay hơi nhanh, khả năng hòa tan mạnh nhiều loại polymers và nhựa có trong keo dán.
d. Mực in
MEK có khả năng hòa tan tốt nên được dùng trong mực in, đặc biệt dùng trong mực in màng plastic và bao bì
Ngoài ra MEK được dùng rộng rãi trong sản xuất da tổng hợp, dầu nhờn.
                   ===================================

1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
                   =======@@@@@@@@@@@@@======
Contact:
Full name:  NGUYỄN VŨ HÙNG (Mr)
Tel: +84 913.604.329

POLYETHYLENE GLYCOL (PEG)


Sản phẩm: PEG 400 - PEG 600

Tên khác : Polyethylene glycol
Ứng dụng

-        P.E.G là loại polyether alcohol tan trong nước. Chúng được sử dụng làm chất hoà tan, dầu bôi
trơn, chất phân tán,chất phóng thích khuôn trong nhiều ứng dụng. Chúng được dùng để thay đổi
độ nhớt của chất lỏng, dùng làm chất truyền nhiệt và là chất lưu thuỷ lực.
-        P.E.G 400 và 600 được dùng trong công nghiệp chất tẩy và xà phòng để hoà tan hỗn hợp chất
hoạt động bề mặt.
1 Keo dán
2 Nông nghiệp
3 Ngành gốm
4 Mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân
5 Trong xi mạ điện
6 Sản phẩm gia đình
7 Dầu bôi trơn
8 Gia công kim loại 
9. Sơn và coating
10 Giấy và sản phẩm giấy
11 Dược phẩm     

Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo
PEG là loại chất hút ẩm, cần phải loại bỏ độ ẩm, các phuy cần phải đóng kín lại sau mỗi lần mở ra sử dụng.
Nhiệt độ bảo quản không nên nhỏ  hơn nhiệt độ tan chảy.
Nếu các phuy đã đông lại nên gian nhiệt nhẹ, nhiệt độ gia nhiệt không quá 700C.
PEG phải được bao phủ bằng Nitrogen nếu được bảo quản trong các thùng gia nhiệt (60-700) để ngăn chặn chúng không tiếp xúc với không khí.
PEG ở dạng bột, bột mịn nên được bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng mặt trời để tránh không bị đóng cục

Thời gian bảo quản ít nhất hai năm trong bao bì kín.
               ============================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
                     ======@@@@@@@@@@@@@======
Contact:
Full name:  NGUYỄN VŨ HÙNG (Mr)
Tel: +84 913.604.329

Thứ Năm, 11 tháng 7, 2013

BUTYL ACETATE - BAC


 Sản phẩm: butyl acetate 


Tên khác : Butyl acetate, Butyl Acetic Ester, BAC,dầu chuối
Xuất xứ  : Malaysia - Indonesia - China
Khối lượng : 180kg
CTCT:CH3COOCH2CH2CH2CH3
1.Mô tả và tính chất :
Một chất lỏng không màu, trong suốt, độ bay hơi trung bình, có mùi ester đặc trưng.
 Hoà tan tất cả các dung môi hữu cơ như alcohol, ketone, aldehyde, ether, glycolether, hydrocacbon mạch thẳng nhưng tan ít trong nước.
N-BACcũng hoà tan nitrate cellulose, polymer, nhựa và dầu. Nó là dung môi quan trọng trong công nghiệp sơn, thuộc da, giấy, hoá chất.
2.Ứng dụng
N-Butyl acetate là dung môi quan trọng trong công nghiệp sơn. Nó có khả năng hoà tan tốt nitrate celluso,nhựa, polymer, dầu và chất béo.
 Độ bay hơi của N- butyl acetate rất thuận lợi cho các ứng dụng và làm khô, nó chống đục sơn và hiệu ứng da cam cho màng sơn.Vì thế nó tạo ra màng sơn có độ dàn đều và độ bóng tốt.
Trong ứng dụng này, N-Butyla cetate được dùng chung với N-butano l( tăng khả năng chống đục, tăng khả năng hoà tan trong nhiều trường hợp, và giảm độ nhớt của dung dịch).
Không được thêm N-butyl acetate vào sơn có nhóm OH tự do như sơn urethane.
N-butyl acetate cũng được dùng rộng rãi làm chất ly trích trong bào chế dược, là thành phần của chất tẩy rửa,hương liệu do các tính chất : hấp thụ nước thấp, khả năng chóng lại sự thủy phân, và khả năng hoà tan tốt.

                        ===============================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
                       ======@@@@@@@@@@@@@======
Contact:
Full name:  NGUYỄN VŨ HÙNG (Mr)
Tel: +84 913.604.329

DANH MỤC HÓA CHẤT



TÊN HÀNG

QUY CÁCHXUẤT XỨ
I.       CÁC LOẠI NHỰA


1. Alkyd resin


a. Short oil
- Eterkyd 3755 – X – 80200 KG/DRIndonesia
- Alkyd resin CR 1423 – 70200 KG/DRIndonesia
- Everkyd 3304 – X – 70 200 KG/DRĐài Loan




2. Acrylic resin
- Eterac 7302 – 1 – XC – 60200 KG/DRĐài Loan
- Eterac 7303 – X – 63 200 KG/DRĐài Loan
- Eterac 7322 – 2 – SX – 60 200 KG/DRĐài Loan





3. Các loại nhựa khác
- Epoxy D.E.R 671  25 KG/BaoHàn Quốc (Dow)
- Epoxy D.E.R 671 – X75 220 KG/DRHàn Quốc (Dow)
- Epoxy D.E.R 331 240 KG/DRHàn Quốc (Dow)
- Maleic Resin 900, 920  25 KG/BaoTrung Quốc, Đài Loan
- Petro Resin SK120H, 120B  25 KG/BaoĐài Loan
- Petro Resin C9, 10 color  25 KG/BaoTrung Quốc
- Nitrocellulose 1/4S, 1/2S, 5S,20S  20 KG/BaoTrung Quốc
- Nitrocellulose 40S, 60S, 120S  20 KG/BaoTrung Quốc
- Nitrocellulose RS1/16,1/8,1/4,1/2  120 KG/DRThái Lan
- Nitrocellulose RS5, 20, 40, 120,1000100 KG/DRThái Lan
- Nitrocellulose SS 1/8, 1/4120 KG/DRThái Lan




II.    CÁC LOẠI DUNG MÔI
1. Acetone160 KG/DRĐài Loan
2. Iso – Butanol160,167 KG/DRĐức,  Malaysia (Optimal)
3. N – Butanol165,167KG/DRĐức, Malaysia, Nam Phi.
4. Butyl Acetate (Dầu chuối)180 KG/DRMalaysia
5. Butyl Carbitol200 KG/DRMalaysia, Dow
6. Butyl Cellosolve (chống mốc)188 KG/DRMalaysia (Optimal)
7. Butyl Glycol185 KG/DRĐức (BASF), Mỹ, Hà Lan
8. Cellosolve Acetate(Chống mốc)195, 200 KG/DRẤn Độ, Mỹ
9. Cyclohexanone (Dầu ông già)190 KG/DRĐài Loan
10. Diethanolamine (D.E.A)228 KG/DRMalaysia
11. Diethylene Glycol (D.E.G)225, 235 KG/DRẢ rập , Đài Loan, Malaysia
12. Dimethylfomamide (D.M.F)190 KG/DRTrung Quốc, BASF
13. Dowanol PMA200 KG/DRTrung Quốc
14. Dipropylene Glycol (D.P.G)215 KG/DRDow, Shell, Đức (BASF)
15. Ethyl Acetate180 KG/DRTrung Quốc, Singapore
16. Ethyl Cellosolve190, 195 KG/DRMỹ, Ấn Độ
17. Ethanol 96,98o168 KG/DRViệt Nam
18. Isophorone190 KG/DRĐức (Degussa)
19. Isopropyl Alcohol (I.P.A)163 KG/DRSingapore, Nam Phi
20. Isopropyl Alcohol (I.P.A)160 KG/DRShell, Hàn Quốc
21. Methanol163 KG/DRMalaysia, Indo, Trung Quốc 
22. Methyl Ethyl Ketone (M.E.K)165 KG/DRSingapore, Đài Loan
23. M.I.B.K165 KG/DRSingapore, Mỹ, Nhật
24. Methylene Chloride (M.C)270 KG/DRMỹ (Dow), Hàn Quốc 
25. Mono Ethanol Amine (M.E.A)210 KG/DRMalaysia, Đức (BASF)
26. Mono Ethylene Glycol (M.E.G)225, 235 KG/DRẢ rập, Malaysia
27. Polyethylene glycol(P.E.G 400)225 KG/DRIndonesia
28. Polyethylene glycol (P.E.G 600)225 KG/DRIndonesia
29. Propylene Glycol (P.G) IND215 KG/DRMỹ, Brazil (Dow) 
30. Propylene Glycol (PG) USP/EP215 KG/DRMỹ, Brazil (Dow)
31.  Caradol 5602/Voranol 3010 (P.P.G)210 KG/DRShell, Dow, Singapore
32. Lupranate T- 80 (T.D.I)250 KG/DRHàn Quốc, Đức (BASF)
33. Shellsol 3040155 KG/DRShell
34. Shellsol 60/145139 KG/DRShell
35. Shellsol A100175 KG/DRShell
36. Pegasol R100179 KG/DRMobil
37. Toluene173,179 KG/DRShell,  Thái Lan, Singapore
38. Triethanolamine’99 (TEA’99)232 KG/DRMalaysia (Optimal)
39. Triethanolamine pure230 KG/DRĐức (BASF)
40. Xylene173,179KG/DRShell, Hàn Quốc 
41. N – Hexane137, 139 KG/DRMobil, Singapore
42. N - Propyl Acetate160 KG/DRĐài Loan, Mỹ (Dow) 
43. Tergitol NP 4 – NP10 surfactant210 Kg/DRIndonesia, Malaysia (Optimal)
IV.  CÁC LOẠI ĐÓNG RẮN
1. Epikure 3125 (Đóng rắn Epoxy)190.6 KG/DRMỹ
2. Aradur 125 -1180 KG/DRẤn Độ
3. Versamide 125190.51KG/DRMỹ
4. Triethylenetetramine (TETA)199.6 KG/DRDow
5. Polyamide   5 KG/CanTrung Quốc
6. Polyurethane 530 – 75 (Đóng rắn PU) 16 KG/TĐài Loan
V.     PHỤ GIA CHO SƠN
 SAK ZS-PLB (chất chống lắng  25 KG/BaoSingapore
 SAK ZS – P (nt)  25 KG/BaoSingapore
Rhodoline 34M (Chất làm mờ)  10 KG/BaoHàn Quốc
 Syloid C906 (nt)  15 KG/BaoMalaysia
DOP (Platinol AH) (Chất hóa dẻo)200 KG/DRBASF 
DOTP (chất hóa dẻo)200 KG/DRHàn Quốc
D.B.P (Platinol C) (Chất hóa dẻo)210 KG/DRBASF 
13. C.F 16 (Chống tạo bột)180 KG/DRAnh
14. Luwax A Powder  25 KG/BaoĐức
15. Cereclor  S 52 (Parafin Chlor hóa)260 KG/DRPháp, Anh 





VI.  CHẤT TRỢ NGHIỀN XI MĂNG
1. C.B.A (Cellulose Basic Amine)250 KG/DRThái Lan
2. D.E.G (Diethylene Glycol)225, 235 KG/DRẢ rập, Đài Loan, Malaysia
3. T.E.A’99 (Triethanolamine’99)232 KG/DRMalaysia (Optimal)
4. TIPA (Tri isopropanolamine)
200 KG/DRTrung Quốc

VII.   HÓA CHẤT NGÀNH SỢI
1. Synalox 50 – 30B213KG/DRMalaysia
2. Polyethylene glycol 400, 600   (P.E.G 400, 600)225KG/DRIndonesia




VIII.        CHẤT TẢI LẠNH
1. Propylene Glycol (PG) IND215 KG/DRMỹ (Dow)
2. Propylene Glycol (PG) USP/EP215 KG/DRMỹ, Brazil (Dow)
3. Monoethylene Glycol (M.E.G)225, 235 KG/DRẢ rập, Malaysia (Optimal)
VIII. CÁC LOẠI HÓA CHẤT KHÁC
Caustic Soda flake 98%(Xút vẩy)  25 KG/BaoThái Lan, Trung Quốc
Calcium Hypochloride 65%  15 KG/TIndonesia
Chloroform300 KG/DRAnh
Formalin 37%220 KG/DRĐài Loan
Methylene Chloride (M.C) 270 KG/DRMỹ (Dow)
 Phenol200 KG/DRHàn Quốc , Nam Phi
Sodium Benzoate BP 98  25 KG/BaoTrung Quốc
Triklone N (Trichloroethylene)296, 300 KG/DRAnh, Nhật
Caustic potassium (KOH)  25KG/BaoẤn Độ
Sulphur (lưu huỳnh) miếng, hạt 50, 1.000 Kg/BaoNga, Hàn Quốc 
Acid phosphoric TP, CN  35 KG/ CanViệt Nam
                       ===============================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
                   =======@@@@@@@@@@@@@======
Contact:
Full name:  NGUYỄN VŨ HÙNG (Mr)
Tel: +84 913.604.329